Trang chủ Tư Vấn Kỹ Thuật
Băng tải chịu nhiệt PTFE (Băng tải lưới chịu nhiệt) là một trong những loại dây băng tải được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất có nhiệt độ cao như in ấn, bao bì, ngành sấy,.. . Băng tải lưới chịu nhiệt được làm bằng vật liệu polytetrafluoroethylene (PTFE) và bông thuỷ tinh có các tính năng ưu việt như khả năng chịu nhiệt cao, tính mềm dẻo,...
Băng tải chịu nhiệt PTFE (Băng tải lưới chịu nhiệt) là một trong những loại dây băng tải được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất có nhiệt độ cao như in ấn, bao bì, ngành sấy,.. . Băng tải lưới chịu nhiệt được làm bằng vật liệu polytetrafluoroethylene (PTFE) và bông thuỷ tinh có các tính năng ưu việt như khả năng chịu nhiệt cao, tính mềm dẻo,...
Thông số kỹ thuật của băng tải lưới chịu nhiệt PTFE:
Chủngloại
|
Cỡmắt
|
Chấtliệu
|
Độdầy
|
Trọnglượng
|
Nhiệtđộ
làmviệc
|
Max
Khổrộng
|
Cườnglực
|
TP-6001
|
1x1mm
|
Cốtthủytinh
|
0.5mm
|
370g/m²
|
-70~320℃
|
4000mm
|
310/290N/cm
|
TP-6002
|
2x2mm
|
Cốtthủytinh
|
0.7mm
|
450g/m²
|
-70~320℃
|
4000mm
|
350/310N/cm
|
TP-6003
|
4x4mm
|
Cốtthủytinh
|
1.0mm
|
400g/m²
|
-70~320℃
|
4000mm
|
390/320N/cm
|
TP-6004
|
4x4mm
|
Cốtthủytinh
|
1.0mm
|
450g/m²
|
-70~320℃
|
4000mm
|
390/320N/cm
|
TP-6007
|
4x4mm
|
Cốtthủytinh
|
1.2mm
|
600g/m²
|
-70~320℃
|
4000mm
|
895/370N/cm
|
TP-6008
|
4x4mm
|
Cốtthủytinh
|
1.0mm
|
500g/m²
|
-70~320℃
|
4000mm
|
395/370N/cm
|
TP-6010
|
4x4mm
|
Cốtthủytinh
|
1.0mm
|
500g/m²
|
-70~320℃
|
4000mm
|
900/600N/cm
|
TP-6012
|
4x4mm
|
Cốtthủytinh
|
1.0mm
|
550g/m²
|
-70~320℃
|
4000mm
|
395/370N/cm
|
TP-6013
|
10x10mm
|
Cốtthủytinh
|
1.2mm
|
450g/m²
|
-70~320℃
|
4000mm
|
360/300N/cm
|
TP-6014
|
0.5x1mm
|
Cốtthủytinh
|
0.5mm
|
420g/m²
|
-70~320℃
|
4000mm
|
310/290N/cm
|
TP-6015
|
2x2.5mm
|
Cốtthủytinh
|
0.9mm
|
600g/m²
|
-70~320℃
|
3000mm
|
390/320N/cm
|
Các tính năng:
- Nhiệt độ - Băng tải có khả năng chịu nhiệt cao khi vận hành trong khoảng -100°F - +500°F
- Tính mềm dẻo - Nếu vật liệu bị cuốn vào trong puli truyền động, dây đai thì cuộn càng nhỏ băng tải sẽ trở
nên càng linh hoạt. Vật liệu sản phẩm mỏng hơn (0.01” và thấp hơn) sẽ mềm dẻo hơn những vải dày hơn.
- Sự bay hơi - Bề mặt của vật liệu có thể từ thô, xốp đến siêu nhẵn. Sự bay hơi có thể cho ra kêt quả như
mong muốn.
- Sức bền - Các trường hợp có thể được xem xét là vỡ, kéo căng và bị rách. Băng tải có thể chịu tải bao nhiêu
thì nó có thể chịu được sức căng bấy nhiêu.
- Chống hoá chất, ẩm, vi khuẩn và độc tố
Bạn đang muốn tìm hiểu về các loại băng tải chịu nhiệt áp dụng hệ thống sản xuất, liên hệ Hotline: 0915 919 192 để được tư vấn và hỗ trợ về kỹ thuật cũng như giá thành sản phẩm.
Xem thêm chủ đề :